KIM TIỀN THẢO - 金錢草 (金钱草)

Còn có tên là mắt trâu, đồng tiền lông, vảy rồng, mắt rồng.

Tên khoa học Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.

Thuộc họ Cánh bướm Fabaceae (Papilionaceae).

kim tiền thảo, 金錢草, 金钱草, mắt trâu, đồng tiền lông, vảy rồng, mắt rồng, Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Cánh bướm, Fabaceae, Papilionaceae

kim tiền thảo, 金錢草, 金钱草, mắt trâu, đồng tiền lông, vảy rồng, mắt rồng, Desmodium styracifolium (Osb.) Merr., họ Cánh bướm, Fabaceae, Papilionaceae

Kim tiền thảo - Desmodium styracifolium

1. Cành        2. Quả

A. MÔ TẢ CÂY

Cây cỏ, cao 30-50cm, mọc bò. Ngọn non dẹt và có phủ lông tơ, màu trắng. Lá mọc so le, gồm 1 hoặc 3 lá chét tròn dài 1,8-3,4cm, rộng 2-3,5cm, do đó có tên đồng tiền, mặt dưới có lông trắng bạc, mặt trên có những đường gân rất rõ. Hoa màu tía, mọc thành chùm xim ở kẽ lá. Quả đậu nhỏ, giữa các hạt thắt lại. Mùa hoa quả tháng 3-5.

B. PHÂN BỐ, THU HÁI VÀ CHẾ BIẾN

Cây mọc hoang dại trên những đồi vùng trung du, một số ít vùng núi.

Người ta dùng toàn cây, thu hái chủ yếu vào mùa Hè và Thu, dùng tươi hay phơi hoặc sao khô.

C. THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Chưa thấy tài liệu nghiên cứu.

D. CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG

Thuốc dùng theo kinh nghiệm nhân dân, chủ yếu chữa bệnh sỏi túi mật, sỏi thận, bàng quang, phù thũng, bệnh về thận, khó tiêu.

Ngày dùng 10-30g dưới dạng thuốc sắc. Dùng riêng hay phối hợp với nhiều vị thuốc khác.